Tiếng Việt

Nhóm chỉ số dành riêng cho Ngân hàng

Tên trường dữ liệuCách tính

F5.71

Net Interest Margin (NIM)

NIM = Thu nhập lãi thuấn chia cho Tài sản sinh lãi

Tài sản sinh lãi = Tiền gửi tại NHNNVN + Tiền gửi lại các TCTC khác + Chứng khoán đầu tư + Cho vay khách hàng

= F3.45/AVER(F3.178)

Chỉ số này tính theo năm hoặc Tổng 4 quý liên tiếp

- Theo Năm: F3.45 theo năm, F3.178 là Trung bình cộng của số đầu năm và cuối năm

Theo 4 Quý: Tổng F3.45 bốn quý, F3.178 là trung bình cộng số bốn quý

F5.72

Average Yield on Earning Assets (YOEA)

YOEA = Thu nhập lãi và các khoản tương tự chia cho Tài sản sinh lãi Tài sản sinh lãi được tính tương tự như khi tính NIM

= F3.43/AVER(F3.178)

Chi số này được tính theo năm hoặc Tổng 4 quý liên tiếp tương tự tính NIM

F5.73

Average Cost of Financing (COF)

COF = Chi phí lãi và các chi phí tương tự chia cho Công nợ phải trả lãi

Công nợ phải trả lãi = Các khoản nợ CP và NHNNVN + Tiền gửi và vay các TCTD khác + Tiền gửi của khách hàng + Phát hành giấy tờ có giá

=F3.44/AVER(F3.179)

Chí số này được tính theo năm hoặc Tổng 4 quý liên tiếp

F5.74

Non-interest income/ Net Interest Income

Non-interest income/ Net Interest Income = (Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ + lãi thuần từ hoạt

động kinh doanh nghoại hối và vàng + Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh + Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư + Lãi thuấn từ hoạt động khác) chia cho Thu nhập lãi thuần

= (F3.48+F3.49+F3.50+ F3.51+F3.54)/F3.45

Chí số này được tính theo năm hoặc Tổng 4 quý liên tiếp

F5.75

Cost-to-Income Ratio

Cost-to-Income Ratio = Chi phí hoạt động chia cho Tổng thu nhập hoạt động

=F3.56/F3.55B

Chỉ số này được tính theo năm hoặc Tổng 4 quý liên tiếp

F5.76

Preprovision ROA %

Preprovision ROA % = LN thuần từ hoạt động kinh doanh trước CF dự phòng rủi ro tín dụng chia

cho Tổng tài sản

=F3.57/AVER(F3.1)

Chỉ số này được tính theo năm hoặc Tổng 4 quý liên tiếp

F5.77

Average Loans Growth %

= Cho vay khách hàng của năm/quý này cho năm/quý trước

F5.78

Aver Deposit Growth %

= Tiền gửi khách hàng của năm/quý này cho năm/quý trước

F5.79

CAR - Tier 1

Nhập từ BCTC năm

F5.81

Equity/Liabilities

=F3.36/F3.28

F5.82

Equity/Loans

=F3.36/(F3.29)

F5.83

Equity/Assets

=F3.36/F3.1

F5.84

Loans/Deposit Ratio

=(F3.29)/ (F3.31)

F5.85

NPL

NPL = (Nợ dưới tiêu chuẩn + Nợ nghi ngờ + Nợ có khả năng mất vốn) chia Cho vay khách hàng

=(F3.146+F3.147+F3.148)/F3.10

Chỉ số này được tính theo năm hoặc theo Quý

F5.86

Loan-loss reserves/NPLs

Loan-loss reserves/NPL = Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng chia NPL

=F3.11/(F3.146+F3.147+F3.148)

Chỉ số này được tính theo năm hoặc Quý

F5.87

Loan-loss reserves/Loans

= Dự phòng rủi roc ho vay khách hàng / Cho vay khách hàng

=F3.11/F3.10

F5.88

Provision Charges/Loans

= Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng / Cho vay khách hàng

=F3.58/F3.10

Last updated